|
|
지도서 |
중학교 |
2015 |
인정 |
충청남도교육청 |
생활 베트남어 |
없음 |
배양수 외 4명 |
2018/03/01 |
3 |
대단원 |
중단원 |
쪽 |
현행내용 |
수정내용 |
인쇄반영일 |
정정항목 |
4. 평가 문항 |
[듣기 지문 및 문항 해설] |
65 |
Tôi tên là Thanh . Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ sáng và ăn sáng khoảng 7 giờ . Sau đó , tôi đến trường lúc 8 giờ . Sau đó , tôi ăn trưa lúc 12 giờ 30 . Vào buổi chiều tôi học thêm ở trường và về nhà lúc 5 giờ chiều . Lúc 7 giờ tối , tôi ăn tối và đi ngủ lúc 10 giờ tối .
|
Tôi tên là Thanh. Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ sáng và ăn sáng khoảng 7 giờ. Sau đó, tôi đến trường lúc 8 giờ. Sau đó, tôi ăn trưa lúc 12 giờ 30. Vào buổi chiều tôi học thêm ở trường và về nhà lúc 5 giờ chiều. Lúc 7 giờ tối, tôi ăn tối và đi ngủ lúc 10 giờ tối. (, (2군데)와 . (6군데)를 앞 문자와 붙여쓰기)
|
2020/03/01 |
단순수정 |
위치 |
세부정정항목 |
상 위에서 1번째 줄 |
표기표현 |